Chuyên xây dựng nâng cấp nhanh, xây dựng Công trình nhà các loại trọn gói tại TP HCM
• Sơn, dặm vá tường,vách cũ, sơn sửa lại quán cafe, Shop quần áo, nhà xưởng sản xuất, vv…
– Thi công , Dóc tường, trát tường, xây tường,ốp lát,xây trát.
• Thiết kế Hệ thống điện nước, sửa chữa điện nước.
• Đục gạch cũ đập phá tháo dỡ Shop bán hàng, nhà xưởng lỗi thời v v….
• Xây mới lại tường nhà, lát đá Hoa văn.
• Xây tường nhà, xây nhà vệ sinh, bố trí lại phòng ốc.
– Xây ,làm tường siêu nhẹ cho các vị trí.
• Đóng Trần thạch cao nhựa giới thiệu nhiều Sản phẩm.báo chi phí theo tiến độ
• Xây dựng sữa chữa sữa chữa nhà cửa, sửa Nhà cấp bốn đẹp
– Thi công: Trần gỗ, trần thạch cao, trần nhựa…
• Mở rộng, làm tầng, Cải tạo nhà trọn gói tại TP HCM
• Sửa biệt thự, nhà ở dân dụng, nhà chung cư…
• Thi công, Thiết kế nhà hang, quán ăn, showroom…
– Tháo dỡ tường và tháo dỡ các nhà cửa xuống cấp.
• Thay tôn, chống dột, chống thấm, nâng sàn…
– Thi công: Mái tôn, sen hoa, lan can, cửa sắt, cầu thang, hàng rào, nhà thép.
• Thiết kế Thi công cửa sắt, cửa nhôm, cửa cổng, khung bảo vệ, lam trang trí vv.
• kiến tạo dán tường nhà, sàn gỗ…
• Thiết kế Thi công nội thất gỗ
– Tư vấn báo giá bảo hành: nhà xưởng,nhà ở, cơ quan, trường học, quán café…
– Xử lý chống rỉ nước khu vệ sinh (WC), tường đứng, bể nước, tầng hầm, chống ố mốc bằng loại vật liệu cao cấp.
Với đội ngũ, nhân viên nhiều năm trong nghề. Chúng tôi nhận làm từ những việc nhỏ nhất theo hưởng thụ của quý khách hàng. Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những dịch vụ hoàn hảo nhất với chi phí tiết kiệm nhất. Hãy add zalo để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
1.1. Báo giá sửa chữa nhà trọn gói hạng mục phá dỡ:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Dóc tường nhà cũ, vận chuyển |
50.000 |
2 |
Dóc tường nhà vệ sinh, chuyển trạc |
50.000 |
3 |
Phá tường 10, vận chuyển trạc thải |
150.000-200.000 |
4 |
Phá dỡ tường 20, vận chuyển |
200.000-350.000 |
5 |
Phá dỡ sàn bê tông, chuyển trạc |
350.000-450.000 |
6 |
Tháo dỡ mái tôn và chuyển đi |
20.000-60.000 |
1.2. Đơn giá dịch vụ sửa nhà năm 2022 hạng mục xây và trát:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Xây tường 110 (nhân công + vật tư) |
240.000 |
2 |
Xây tường 220 (nhân công + vật tư) |
420.000 |
3 |
Trát tường trong nhà (nhân công + vật tư) |
150.000-200.000 |
4 |
Trát tường ngoài nhà (nhân công + vật tư) |
185.000-220.000 |
1.3. Đơn giá sửa nhà tại TP Hồ Chí Minh hạng mục ốp lát:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Láng nền nhà từ 2-4cm (nhân công + vật tư) |
95.000 |
2 |
Láng nền nhà từ 5-10cm (nhân công + vật tư) |
100.000 – 200.000 |
3 |
Nhân công lát nền nhà |
90.000 (từ 200m² trở lên) |
4 |
Nhân công ốp tường nhà |
115.000 (từ 200m² trở lên) |
5 |
Lát nền nhà (nhân công + vật tư) |
120.000 (từ 200m² trở lên) |
6 |
Ốp tường nhà (nhân công + vật tư) |
130.000 (từ 200m² trở lên) |
7 |
Ốp chân tường (nhân công + vật tư) |
45.000 |
1.4. Báo giá sửa nhà hạng mục lăn sơn trọn gói:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Sơn nội thất lau chùi Maxilite hai lớp |
25.000-40.000 |
2 |
Sơn nội thất Maxilite bóng hai lớp |
30.000-45.000 |
3 |
Sơn nội thất lau chùi và chống nấm mốc |
30.000-42.000 |
4 |
Sơn nội thất lau chùi và sơn bóng |
30.000-50.000 |
5 |
Sơn Dulux 5 trong 1 |
30.000-50.000 |
1.5. Báo giá sửa nhà nhanh hạng mục thi công thạch cao:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Thi công trần thạch cao, thả khung xương Nội Thành HCM |
135.000 – 150.000 |
2 |
Trần thạch cao thả khung xương Vĩnh Tường |
155.000 |
3 |
Trần thạch cao chìm khung xương Nội Thành HCM |
160.000 |
4 |
Thi công trần thạch cao khung xương chìm Vĩnh Tường |
170.000 |
5 |
Thi công trần thạch cao, tấm khung xương chống ẩm Nội Thành HCM |
185.000 |
6 |
Thi công trần thạch cao tấm chống ẩm khung xương Vĩnh Tường |
195.000 |
7 |
Thi công vách thạch cao một mặt khung xương Nội Thành HCM |
190.000 |
8 |
Thi công vách thạch cao một mặt khung xương Vĩnh Tường |
200.000 |
9 |
Thi công vách thạch cao hai mặt khung xương Nội Thành HCM |
280.000 |
10 |
Thi công vách thạch cao hai mặt khung xương Vĩnh Tường |
300.000 |
1.6. Đơn giá sửa chữa nhà thi công điện nước:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Lắp đặt hoàn thiện (đường ống cũ sửa lại thi công bằng ống gen nổi trên tường), loại gen tròn |
50.000 |
2 |
Lắp đặt hoàn thiện (đường ống cũ sửa lại thi công bằng ống gen nổi trên tường), loại gen vuông |
70.000 |
3 |
Thi công điện, dán dây hoàn thiện (mới/ sửa chữa lại) |
80.000 |
4 |
Lắp đặt điện và rút dây hoàn thiện (mới) |
100.000 |
5 |
Lắp đặt điện dán dây + nước hoàn thiện (mới) |
140.000 |
6 |
Trọn gói điện nước cho 1 phòng (nhà mới) |
2.700.000/ phòng |
1.7. Báo giá hạng mục lan can sắt và cầu thang sắt:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m dài) |
1 |
Làm cầu thang sắt |
1.300.000 (chưa tay vịn) |
2 |
Làm cầu thang xương sắt |
1.600.000 (chưa tay vịn) |
3 |
Làm lan can bằng sắt hộp |
400.000 – 600.000 |
4 |
Làm lan can bằng sắt mỹ thuật |
1.400.000 – 1.600.000 |
1.8. Đơn giá thi công sàn bê tông nhẹ Cemboard Thái Lan:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Thi công sàn bê tông nhẹ để làm chuồng cọp, gác xép |
1.300.000 |
2 |
Thi công sàn bê tông nhẹ làm cơi nới, nâng tầng |
1.600.000 |
1.9. Báo giá chi phí sửa chữa nhà hạng mục làm mái tôn:
STT |
Hạng mục |
Đơn giá (đồng/m²) |
1 |
Thi công 1m² mái tôn loại tôn Việt Nhật |
290.000 – 490.000 |
2 |
Thi công 1m² mái tôn loại tôn Hoa Sen |
310.000 – 500.000 |
3 |
Thi công 1m² mái tôn loại tôn SSC |
310.000 – 420.000 |
4 |
Thi công 1m² mái tôn loại tôn Olympic |
360.000 – 470.000 |
5 |
Thi công 1m² mái tôn loại tôn TONMAT |
370.000 – 450.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá báo giá sửa nhà trọn gói 2022 trên chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách cần bảng báo giá chi tiết cho từng hạng mục công trình nhà ở cửa mình vui lòng liên hệ ngay với công ty Cty Xây Dựng Sông Hồng
- CTY KTXD MỘC XANH
- Liên hệ:KTS MR.CHIẾN
- Phone:0938779008
- Email: cskhmocxanh@gmail.com
- Website: www.kientrucmocxanh.com.vn